United Kingdom GBP

United Kingdom PPI Core Output YoY

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,1%
Thật sự:
3,5%
Dự báo: 3,6%
Previous/Revision:
3,5%
Kỳ: Oct

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 3,4%
Kỳ: Nov
Những gì nó đo lường?
Chỉ số giá sản xuất cốt lõi của Vương quốc Anh (PPI Core Output YoY) đo lường những thay đổi trung bình trong giá bán mà các nhà sản xuất trong nước nhận được cho sản phẩm của họ, không bao gồm thực phẩm, đồ uống và năng lượng. Nó cung cấp cái nhìn sâu sắc về lạm phát ở cấp độ bán buôn, tập trung vào sức mạnh định giá của các nhà sản xuất và áp lực chi phí cơ bản trong nền kinh tế.
Tần suất
Chỉ số PPI Core Output YoY được công bố hàng tháng dưới dạng số liệu cuối cùng, thường vào tuần thứ hai hoặc thứ ba của tháng, cung cấp dữ liệu cho tháng trước đó.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi sát sao chỉ số PPI Core Output vì nó ảnh hưởng đến kỳ vọng về lạm phát và có thể báo hiệu xu hướng giá tiêu dùng trong tương lai, tác động đến các quyết định chính sách tiền tệ. Các số liệu PPI cao hơn mong đợi có thể dẫn đến giá bảng Anh mạnh hơn và giá cổ phiếu tăng, trong khi các số liệu thấp hơn có thể chỉ ra điều kiện kinh tế yếu hơn, gây ra tâm lý giảm giá trên thị trường tài chính.
Nó được lấy từ đâu?
PPI Core Output được xuất phát từ một cuộc khảo sát các nhà sản xuất trên nhiều ngành công nghiệp về giá mà họ đang nhận cho hàng hóa, dựa trên một mẫu đại diện phản ánh điều kiện chung của ngành. Điều này bao gồm các phương pháp thu thập dữ liệu sử dụng các chỉ số giá đã được thiết lập để tổng hợp các thay đổi về giá, đảm bảo rằng chỉ số phản ánh các điều kiện thị trường hiện tại.
Mô Tả
PPI Core Output mô tả sự thay đổi phần trăm hàng năm trong giá mà các nhà sản xuất nhận được cho hàng hóa hoàn thiện của họ, loại trừ các danh mục có khả năng biến động như thực phẩm và năng lượng để cung cấp cái nhìn rõ nét hơn về các xu hướng giá cơ bản. Chỉ số cốt lõi này giúp các nhà phân tích tách biệt các chuyển động giá do các yếu tố kinh tế rộng lớn hơn thúc đẩy thay vì các cú sốc giá tạm thời.
Ghi chú bổ sung
PPI Core Output được coi là một chỉ báo kinh tế hàng đầu vì nó thường xảy ra trước những thay đổi trong lạm phát tiêu dùng, khiến nó trở thành một tín hiệu quan trọng cho các nhà kinh tế và nhà hoạch định chính sách. Nó được theo dõi sát sao cùng với chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và các biện pháp lạm phát khác để đánh giá môi trường lạm phát tổng thể tại Vương quốc Anh và các tác động của nó đối với nền kinh tế.
Tăng giá hoặc giảm giá cho tiền tệ và cổ phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho GBP, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho GBP, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Giọng điệu ôn hòa: Nếu báo hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường là xấu cho GBP nhưng tốt cho Cổ phiếu do chi phí vay thấp hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3,5%
3,6%
3,5%
-0,1%
3,6%
2,9%
3,5%
0,7%
1,5%
1,3%
1,6%
0,2%
1,5%
2,1%
1,6%
-0,6%
1,6%
2%
1,6%
-0,4%
1,7%
1,3%
1,4%
0,4%
1,4%
2%
1,3%
-0,6%
1,3%
1,2%
1%
0,1%
1%
1,1%
1,1%
-0,1%
1,1%
2,2%
1%
-1,1%
1%
0,5%
0,3%
0,5%
0,2%
0,4%
0,2%
-0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,3%
0,1%
-0,3%
0,2%
-0,4%
-0,7%
0%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,2%
0,4%
0,4%
0,2%
0,2%
0,8%
0,7%
1%
1,5%
-0,3%
1,6%
2,1%
2,2%
-0,5%
2,3%
1,9%
3,1%
0,4%
3%
2,8%
3,9%
0,2%
4,1%
4,7%
6%
-0,6%
6%
7,3%
8,3%
-1,3%
8,5%
8,6%
10,2%
-0,1%
10,4%
10,9%
11,2%
-0,5%
11,1%
10,6%
12%
0,5%
12,4%
11,5%
13%
0,9%
13,3%
14,2%
14,4%
-0,9%
14%
13,7%
13,9%
0,3%
13,7%
14,6%
14,4%
-0,9%
14,6%
14,8%
14,9%
-0,2%
15,2%
15,1%
14,8%
0,1%
14,8%
12,7%
13,9%
2,1%
13%
11,8%
11,8%
1,2%
12%
11,1%
9,9%
0,9%
9,9%
9,8%
9,5%
0,1%
9,3%
8,8%
8,6%
0,5%
8,7%
8,1%
8,2%
0,6%
7,9%
6,8%
7,1%
1,1%
6,5%
6%
6%
0,5%
5,9%
5,7%
5,4%
0,2%
5,3%
4,3%
4,2%
1%
3,9%
3,1%
3,1%
0,8%
2,7%
3%
2,3%
-0,3%
2,7%
2,6%
2,5%
0,1%
2,5%
1,9%
2%
0,6%
1,7%
1,7%
1,4%
1,4%
1,5%
1,4%
1,2%
1,1%
0,2%
1,2%
1,1%
1%
0,1%
0,9%
0,9%
0,7%
0,5%
0,4%
0,1%
0,1%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0%
0%
0,1%
0,1%
0,3%
0,5%
-0,2%
0,5%
0,6%
0,6%
-0,1%
0,6%
0,6%
0,7%
0,6%
0,6%
0,9%
0,9%
0,5%
0,4%
0,4%
0,4%
0,5%
0,7%
-0,1%
0,7%
0,8%
0,9%
-0,1%
0,9%
1%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,2%
1,3%
-0,1%
1,3%
1,5%
1,7%
-0,2%
1,7%
1,9%
2%
-0,2%
2%
2%
2%
2%
1,7%
1,7%
0,3%
1,7%
1,7%
2%
2%
2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,2%
2,3%
2,2%
2,3%
2,4%
-0,1%
2,4%
2,3%
2,4%
0,1%
2,5%
2,4%
2,4%
0,1%
2,4%
2,3%
2,5%
0,1%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,3%
2,2%
0,1%
2,1%
2,1%
2,3%
2,2%
2,1%
2,4%
0,1%
2,1%
2,1%
2,1%
2,1%
2,5%
2%
-0,4%
2,4%
2,1%
2,7%
0,3%
Broker Rebates