Euro Area EUR

Euro Area CPI Final

Va chạm:
Cao
Source: EUROSTAT

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
-0,05
| EUR
Thật sự:
129,3
Dự báo: 129,35
Previous/Revision:
129,7
Kỳ: Nov

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Dự báo: 129,4
Kỳ: Dec
CPI Khu Vực Euro Đo Lường Gì?
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) khu vực Euro đo lường lạm phát bằng cách theo dõi sự thay đổi trung bình theo thời gian trong giá cả mà người tiêu dùng phải trả cho một giỏ hàng hóa và dịch vụ. Mục tiêu chính của nó là đánh giá chi phí sinh hoạt và các xu hướng lạm phát, bao gồm những lĩnh vực thiết yếu như nhà ở, thực phẩm, giao thông và chăm sóc sức khỏe, với các chỉ số chính bao gồm tỷ lệ phần trăm thay đổi hàng năm trong CPI; một chỉ số trên 2% cho thấy lạm phát đang gia tăng, trong khi dưới con số này báo hiệu lạm phát thấp hơn, và nó là một chỉ số quốc gia đại diện cho toàn bộ khu vực Euro.
Tần Suất
CPI khu vực Euro được công bố hàng tháng, thường vào ngày làm việc đầu tiên của tháng sau tháng báo cáo, và dữ liệu được cung cấp là số liệu cuối cùng phản ánh các điều chỉnh của các ước tính sơ bộ trước đó.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ CPI khu vực Euro vì đây là một chỉ số quan trọng về lạm phát, điều này ảnh hưởng đến các quyết định chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương, từ đó ảnh hưởng đến lãi suất, giá trị đồng tiền và các chiến lược đầu tư. Một báo cáo CPI cao hơn mong đợi có thể làm tăng giá trị đồng euro trong khi đẩy giảm giá trái phiếu, trong khi một con số thấp hơn có thể báo hiệu sự yếu kém trong nền kinh tế và tâm lý bi quan trong cổ phiếu.
Nó Được Dự Báo Từ Đâu?
CPI được dự báo từ dữ liệu thống kê thu thập qua các khảo sát giá tiêu dùng trên nhiều lĩnh vực khác nhau, với một giỏ hàng hóa và dịch vụ cố định dựa trên thói quen mua sắm của các hộ gia đình. Dữ liệu này được biên soạn sử dụng các trung bình trọng số từ một mẫu đại diện của các sản phẩm mà người tiêu dùng thường mua, đảm bảo phản ánh chính xác các thay đổi về giá.
Mô Tả
CPI khu vực Euro thường được báo cáo dưới dạng tỷ lệ phần trăm thay đổi hàng năm (YoY), cho phép phân tích dài hạn về các xu hướng lạm phát và loại bỏ các tác động theo mùa, hỗ trợ các nhà giao dịch và các nhà hoạch định chính sách trong việc hiểu các thay đổi giá cả cấu trúc trong nền kinh tế. Các thay đổi theo tháng (MoM) và theo quý (QoQ) cũng có thể có nhưng ít được nhấn mạnh hơn trong bối cảnh báo cáo này do sự nhấn mạnh vào các chỉ số YoY cho đánh giá kinh tế rộng hơn.
Ghi Chú Bổ Sung
CPI đóng vai trò như một chỉ số dẫn đầu cho các chính sách kinh tế trong tương lai và thường có sự tương quan chặt chẽ với các chỉ số kinh tế khác như tăng trưởng GDP và tỷ lệ việc làm. Tầm quan trọng của nó được khuếch đại bởi vai trò của nó trong việc định hình chính sách tiền tệ, cả trong khu vực Euro và toàn cầu, vì các xu hướng lạm phát là rất quan trọng đối với các mối quan hệ kinh tế quốc tế.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Đồng Tiền và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho Euro, Tiêu cực cho Trái phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho Euro, Tích cực cho Trái phiếu. Một giọng điệu ôn hòa, báo hiệu lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế, thường không tốt cho Euro nhưng tốt cho Cổ phiếu do chi phí vay rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
129,3
129,35
129,7
-0,05
129,7
129,7
129,43
129,43
129,42
129,31
0,01
129,31
129,32
129,12
-0,01
129,12
129,1
129,1
0,02
129,1
129,07
128,7
0,03
128,71
128,73
128,77
-0,02
128,77
128,76
128,04
0,01
128,04
128,04
127,26
127,26
127,32
126,72
-0,06
126,72
126,71
127,07
0,01
127,07
127,08
126,62
-0,01
126,62
126,67
127,03
-0,05
127,03
127,03
126,6
126,6
126,63
126,72
-0,03
126,72
126,74
126,54
-0,02
126,54
126,6
126,6
-0,06
126,5
126,58
126,31
-0,08
126,31
126,32
126,04
-0,01
126,04
126,1
125,3
-0,06
125,3
125,33
124,4
-0,03
124,4
124,4
123,6
123,6
123,58
124,05
0,02
124,05
124,04
123,85
0,01
123,85
123,86
124,54
-0,01
124,54
124,55
124,43
-0,01
124,4
124,4
124,03
124,03
124,05
123,36
-0,02
123,36
123,4
123,5
-0,04
123,5
123,5
123,2
123,15
123,16
123,1
-0,01
123,12
123,2
122,3
-0,08
122,3
122,4
121,24
-0,1
121,24
121,23
120,27
0,01
120,27
120
120,52
0,27
120,52
121,2
120,95
-0,68
120,95
120,92
121,03
0,03
121,03
121,07
119,26
-0,04
119,26
119,3
117,85
-0,04
117,85
117,78
117,14
0,07
117,14
117,14
117,01
117,01
117
116,07
0,01
116,07
116,07
115,11
115,11
115,17
114,46
-0,06
114,46
114,5
111,74
-0,04
111,74
111,7
110,74
0,04
Broker Rebates