Euro Area EUR

Euro Area Core Inflation Rate YoY Final

Va chạm:
Cao
Source: EUROSTAT

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
2,4%
Dự báo: 2,4%
Previous/Revision:
2,4%
Kỳ: Nov

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Kỳ: Dec
Chỉ Số Lạm Phát Cơ Bản Khu Vực Euro Làm Gì?
Chỉ số Lạm Phát Cơ Bản Khu Vực Euro đo lường sự thay đổi giá cả hàng hóa và dịch vụ trong Khu vực Euro, loại trừ các mặt hàng dễ biến động như thực phẩm và năng lượng, nhờ đó cung cấp cái nhìn rõ ràng hơn về xu hướng lạm phát lâu dài. Nó chủ yếu tập trung vào việc đánh giá áp lực lạm phát cơ bản trong nền kinh tế, điều này có thể ảnh hưởng đến các quyết định chính sách tiền tệ do Ngân hàng Trung ương Châu Âu đưa ra.
Tần Suất
Sự kiện kinh tế này được công bố hàng tháng và thường bao gồm cả ước tính sơ bộ và số liệu cuối cùng, với báo cáo cuối cùng được phát hành vào khoảng ngày 17 của mỗi tháng cho tháng trước đó.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi Chỉ số Lạm Phát Cơ Bản Khu Vực Euro một cách chặt chẽ vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến nhận thức về chính sách tiền tệ trong Khu vực Euro, tác động đến giá trị của đồng Euro và kỳ vọng thị trường về lãi suất. Một tỷ lệ lạm phát cao hơn mong đợi có thể chỉ ra chính sách tiền tệ thắt chặt, ảnh hưởng đến cổ phiếu và trái phiếu, trong khi một tỷ lệ thấp hơn có thể dẫn đến lập trường ôn hòa, ảnh hưởng đến tâm lý nhà đầu tư và giá trị tài sản.
Nó Được Tính Từ Đâu?
Chỉ số Lạm Phát Cơ Bản Khu Vực Euro được tính toán dựa trên Chỉ số Giá tiêu dùng Hài hòa (HICP), sử dụng dữ liệu thu thập từ các cơ quan thống kê quốc gia khác nhau trong Khu vực Euro. Việc tính toán liên quan đến việc phân tích sự thay đổi giá trong một giỏ hàng hóa và dịch vụ đa dạng, nơi các thay đổi giá trung bình được tổng hợp để sản xuất một thước đo lạm phát toàn diện.
Mô Tả
Chỉ số Lạm Phát Cơ Bản Khu Vực Euro được báo cáo dưới dạng thay đổi Tương Đương Năm trước (YoY), so sánh dữ liệu của tháng hiện tại với tháng cùng kỳ năm trước để loại bỏ các biến động theo mùa và cung cấp một phản ánh chính xác hơn về những chuyển động giá bền vững. Phương pháp này được ưa chuộng vì nó minh họa các xu hướng lạm phát dài hạn quan trọng cho việc hoạch định chính sách tiền tệ và dự báo kinh tế.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ số này phục vụ như một thước đo dẫn đầu về xu hướng lạm phát trong Khu vực Euro, cung cấp cái nhìn về sức mua của người tiêu dùng và tình hình kinh tế. Nó thường có mối tương quan với các chỉ số lạm phát khác, chẳng hạn như tỷ lệ lạm phát tổng thể, và hỗ trợ trong việc đánh giá hiệu quả của chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu.
Tích Cực Hay Tiêu Cực Đối Với Tiền Tệ Và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho Euro, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho Euro, Tích cực cho Cổ phiếu. Giọng Ôn hòa: Chỉ báo lãi suất thấp hơn hoặc hỗ trợ kinh tế thường tốt cho Euro nhưng xấu cho Cổ phiếu do chi phí vay vốn rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,4%
2,3%
2,3%
0,1%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,3%
2,7%
2,7%
2,7%
2,4%
2,4%
2,4%
2,6%
2,6%
2,6%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,7%
2,8%
2,8%
2,8%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
2,9%
2,7%
2,7%
2,7%
2,9%
2,9%
2,9%
3,1%
3,1%
3,1%
3,3%
3,3%
3,3%
3,4%
3,4%
3,4%
3,6%
3,6%
3,6%
4,2%
4,2%
4,2%
4,5%
4,5%
4,5%
5,3%
5,3%
5,3%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,5%
5,4%
5,3%
0,1%
5,3%
5,3%
5,6%
5,6%
5,6%
5,7%
5,7%
5,7%
5,6%
5,6%
5,6%
5,3%
5,3%
5,2%
5,2%
0,1%
5,2%
5,2%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
4,8%
4,8%
4,8%
4,3%
4,3%
4,3%
4%
4%
4%
3,7%
3,7%
3,7%
3,8%
3,8%
3,8%
3,5%
3,5%
3,5%
2,9%
2,9%
3%
2,7%
-0,1%
2,7%
2,7%
2,3%
2,3%
2,3%
2,6%
2,6%
2,6%
2,6%
2,6%
2,6%
2%
2%
2,1%
1,9%
-0,1%
1,9%
1,9%
1,6%
1,6%
1,6%
0,7%
0,7%
0,7%
0,9%
0,9%
0,9%
1%
1%
0,9%
0,7%
0,1%
0,7%
0,8%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
1,1%
1,1%
1,1%
1,4%
1,4%
1,4%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,4%
0,4%
0,4%
1,2%
1,2%
1,2%
0,8%
0,8%
0,8%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
1%
1%
1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,1%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,3%
1,1%
1,1%
1,1%
1%
1%
1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
1,1%
1,1%
1,1%
0,8%
0,8%
0,8%
1,3%
1,3%
1,2%
0,8%
0,1%
0,8%
0,8%
1%
1%
1%
1,1%
1,1%
1,1%
0,9%
1%
1%
1%
1%
1%
1,1%
1,1%
1,1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
1%
1%
1,1%
1,1%
1,1%
0,9%
0,9%
1%
1,1%
-0,1%
1,1%
1,1%
0,8%
0,7%
0,7%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
0,9%
0,9%
1%
0,9%
-0,1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
1,1%
1,1%
1,1%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,2%
1,1%
1,1%
1,1%
0,9%
0,9%
0,9%
1,2%
1,2%
1,2%
0,7%
0,7%
0,7%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,8%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,8%
0,8%
0,8%
0,7%
0,7%
0,7%
1%
1%
1%
0,8%
0,8%
0,7%
1%
0,1%
1%
1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
1,1%
1,1%
1%
0,9%
0,1%
0,9%
0,9%
0,9%
0,9%
1%
1%
-0,1%
1%
1%
0,8%
0,8%
0,8%
0,9%
0,9%
0,9%
0,6%
0,6%
0,6%
0,6%
Broker Rebates