United Kingdom GBP

United Kingdom PPI Core Output MoM

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
0%
Dự báo: 0%
Previous/Revision:
0,1%
Kỳ: Nov

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Kỳ: Dec
Những gì nó đo lường?
Chỉ số giá sản xuất cốt lõi của Vương quốc Anh (PPI Core Output MoM) đo lường sự thay đổi trung bình trong giá cả mà các nhà sản xuất nội địa nhận được cho sản phẩm của họ, không bao gồm những mặt hàng dễ bị biến động như thực phẩm, đồ uống và năng lượng. Nó chủ yếu tập trung vào lạm phát ở cấp độ nhà sản xuất, đánh giá xu hướng giá của hàng hóa hoàn thành và các lĩnh vực sản xuất chính trong ngành công nghiệp chế tạo, từ đó cung cấp cái nhìn về lạm phát tiêu dùng trong tương lai.
Tần suất
Chỉ số này được công bố hàng tháng, thường vào giữa tháng cho dữ liệu của tháng trước và có thể bao gồm các ước tính sơ bộ có thể được điều chỉnh trong các báo cáo sau.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi chặt chẽ PPI Core Output MoM vì nó là một chỉ số dẫn đầu về xu hướng lạm phát, tác động đến kỳ vọng về chính sách tiền tệ trong tương lai. Một chỉ số cao hơn mong đợi có thể củng cố đồng bảng Anh và thúc đẩy cổ phiếu, trong khi các chỉ số thấp hơn có thể báo hiệu tình hình kinh tế yếu kém hơn, dẫn đến tác động giảm giá cho các tài sản này.
Nó được lấy từ đâu?
PPI Core Output MoM được lấy từ một cuộc khảo sát được tiến hành giữa các nhà sản xuất để đánh giá giá cả mà họ bán sản phẩm. Dữ liệu được thu thập thông qua các phương pháp báo cáo chuẩn hóa, thường dựa trên một mẫu đại diện cho nhiều lĩnh vực trong ngành công nghiệp chế tạo và được trọng số theo mức sản xuất để nâng cao độ chính xác.
Mô Tả
PPI Core Output MoM báo cáo về sự thay đổi tháng so với tháng trong giá sản xuất bằng cách so sánh dữ liệu hiện tại với tháng trước, cho thấy các xu hướng giá ngắn hạn có thể chỉ ra sự thay đổi trong hoạt động kinh tế. Biện pháp này rất quan trọng trong việc hiểu áp lực giá cả trong nền kinh tế và giúp các nhà phân tích diễn giải xu hướng lạm phát tổng thể, cho phép điều chỉnh kịp thời trong chính sách tiền tệ.
Ghi chú bổ sung
PPI Core Output phục vụ như một chỉ số dẫn đầu cho lạm phát, cung cấp cái nhìn quan trọng về xu hướng tiềm năng trong giá tiêu dùng. Dữ liệu này đặc biệt quan trọng đối với các ngân hàng trung ương, vì nó thông tin cho các quyết định chính sách và giúp dự đoán tăng trưởng kinh tế dựa trên động lực giá cả.
Tăng giá hoặc giảm giá cho tiền tệ và cổ phiếu
Cao hơn mong đợi: Tích cực cho GBP, Tích cực cho Cổ phiếu. Thấp hơn mong đợi: Tiêu cực cho GBP, Tiêu cực cho Cổ phiếu. Một tone ôn hòa: Tín hiệu về lãi suất thấp hơn hoặc lo ngại về lạm phát thường tốt cho đồng tiền nhưng xấu cho cổ phiếu do chi phí vay rẻ hơn.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
0%
0%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,3%
0,2%
0%
0,1%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0%
0,2%
0,2%
-0,2%
0,3%
0%
0%
0,3%
0%
0,3%
0%
-0,3%
0,1%
0%
0,1%
0,1%
0%
0,1%
0%
-0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,3%
0%
0,2%
0,3%
-0,2%
0,3%
0,4%
0,1%
-0,1%
0,2%
0,1%
0,3%
0,1%
0,2%
-0,3%
-0,1%
0,5%
0%
-0,1%
0%
0,1%
0%
-0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
0,1%
0%
0%
0,2%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,3%
0,1%
-0,4%
0,1%
-0,4%
-0,2%
0,5%
-0,2%
-0,2%
-0,5%
-0,3%
0,1%
0%
-0,4%
0%
0,1%
0,3%
-0,1%
0,3%
0,2%
-0,2%
0,1%
-0,2%
0,5%
0,7%
-0,7%
0,6%
-0,2%
0%
0,8%
0,1%
0,4%
0,3%
-0,3%
0,5%
1,6%
0,8%
-1,1%
0,7%
0,5%
0,5%
0,2%
0,3%
0,9%
0,8%
-0,6%
1%
0,9%
0,7%
0,1%
0,8%
1,2%
1,5%
-0,4%
1,5%
0,5%
2,2%
1%
1,6%
0,9%
1,8%
0,7%
2%
1,2%
0,7%
0,8%
0,7%
0,8%
1,2%
-0,1%
1,1%
0,3%
0,6%
0,8%
0,5%
0,4%
0,8%
0,1%
0,8%
0,3%
1,2%
0,5%
0,7%
0,4%
0,6%
0,3%
0,5%
0,4%
0,9%
0,1%
1%
0,3%
1%
0,7%
0,7%
0,3%
0,6%
0,4%
0,3%
0,3%
0,7%
0,4%
0,3%
0,5%
0,1%
0,5%
0,3%
0,7%
0,2%
0,4%
0,3%
0,1%
0,3%
0,5%
-0,2%
0,3%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0%
0,4%
0,2%
-0,4%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0%
0,1%
0,2%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
0%
-0,2%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
-0,1%
-0,1%
0,3%
0,3%
0%
-0,1%
0,3%
-0,1%
0%
0,1%
-0,1%
0,1%
0,1%
-0,1%
-0,1%
0%
-0,1%
-0,1%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
-0,1%
-0,2%
-0,1%
0,1%
0,2%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,4%
0,4%
0,1%
0,1%
0,3%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0,2%
0,2%
-0,1%
0%
0,1%
0,2%
-0,1%
0,1%
0,2%
0,4%
-0,1%
0,4%
0,2%
0,1%
0,2%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,4%
-0,1%
0,3%
0,2%
0,1%
0,1%
0,1%
0,1%
0,2%
0,1%
0,2%
0,1%
-0,1%
0%
0,2%
0,4%
-0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,2%
0,1%
0,3%
0,2%
-0,2%
Broker Rebates