Euro Area EUR

Euro Area Current Account

Va chạm:
Thấp

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Surprise:
€-4B
Thật sự:
€32B
Dự báo: €36B
Previous/Revision:
€38,1B
Kỳ: Oct

Bản phát hành Tiếp theo:

Ngày:
Kỳ: Nov
Nó Đo Lường Gì?
Tài khoản hiện tại khu vực Euro đo lường cán cân thương mại hàng hóa và dịch vụ, thu nhập ròng từ nước ngoài, và chuyển giao hiện tại, phản ánh rõ ràng các giao dịch kinh tế giữa cư dân và không cư dân. Chỉ số này tập trung vào dòng tiền vào và ra của euro từ khu vực Euro, bao gồm xuất khẩu, nhập khẩu, thu nhập từ nước ngoài, và các chuyển giao, do đó cung cấp cái nhìn về sức khỏe kinh tế tổng thể của khu vực Euro.
Tần Suất
Tài khoản hiện tại khu vực Euro được công bố hàng quý, thường cung cấp số liệu cuối cùng khoảng 70 ngày sau khi kết thúc quý tham chiếu.
Tại Sao Các Trader Quan Tâm?
Các trader theo dõi chặt chẽ Tài khoản hiện tại vì nó cho thấy sự ổn định kinh tế và tính cạnh tranh của khu vực Euro, ảnh hưởng đến sức mạnh của euro so với các đồng tiền khác. Một khoản thặng dư có thể tăng cường euro và dẫn đến tâm lý lạc quan trên thị trường chứng khoán, trong khi một khoản thâm hụt có thể làm yếu đi đồng tiền và ảnh hưởng tiêu cực đến cổ phiếu.
Nó Được Xuất Phát Từ Đâu?
Tài khoản hiện tại được xuất phát từ dữ liệu tài khoản quốc gia chi tiết thu thập từ các quốc gia thành viên khu vực Euro, bao gồm thông tin về cán cân thương mại, đầu tư nước ngoài, và các chuyển giao. Nó bao gồm các cuộc khảo sát toàn diện về các giao dịch và báo cáo dữ liệu từ các cơ quan thống kê quốc gia và ngân hàng trung ương, đảm bảo độ chính xác và nhất quán trong toàn khu vực.
Mô Tả
Tài khoản hiện tại khu vực Euro là một chỉ số quan trọng để hiểu động lực thương mại, dòng chảy đầu tư nước ngoài, và sự thịnh vượng kinh tế tổng thể của khu vực Euro. Các báo cáo sơ bộ có thể cho thấy các ước lượng sớm dựa trên dữ liệu thu thập được, trong khi các báo cáo cuối cùng cung cấp cái nhìn sửa đổi và toàn diện dựa trên thống kê đã chỉnh sửa, cần thiết cho việc đánh giá bối cảnh kinh tế đang phát triển.
Ghi Chú Bổ Sung
Chỉ số này phục vụ như một thước đo kinh tế dẫn đầu, cho thấy hiệu suất kinh tế tương lai dựa trên hoạt động thương mại và dòng vốn đầu tư. Nó cung cấp cái nhìn về cách khu vực Euro so sánh với các xu hướng toàn cầu và các khu vực khác, cung cấp một thước đo cho sự ổn định kinh tế và các quyết định chính sách trong tương lai.
Tăng hay Giảm cho Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Cao hơn mong đợi: Tăng cho EUR, Tăng cho Cổ Phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
€32B
€36B
€38,1B
€-4B
€38,1B
€34B
€22,3B
€4,1B
€13B
€25,1B
€36,9B
€-12,1B
€35B
€32,4B
€38,9B
€2,6B
€38,9B
€30B
€0,04B
€8,9B
€1B
€15,1B
€18B
€-14,1B
€19,3B
€59,5B
€60,1B
€-40,2B
€60,1B
€27B
€38,6B
€33,1B
€33,1B
€19,5B
€18B
€13,6B
€13,2B
€37B
€50,5B
€-23,8B
€50,5B
€32B
€32,7B
€18,5B
€34,6B
€33B
€32B
€1,6B
€32B
€33B
€51,5B
€-1B
€51,5B
€33B
€38,8B
€18,5B
€35,2B
€51B
€49,3B
€-15,8B
€48B
€33B
€52,4B
€15B
€52,4B
€25B
€10,3B
€27,4B
€9,6B
€14B
€34,4B
€-4,4B
€34,4B
€37B
€44,5B
€-2,6B
€44,5B
€32B
€31,1B
€12,5B
€31,6B
€32B
€24,8B
€-0,4B
€24,87B
€15B
€42,66B
€9,87B
€42,66B
€45B
€31,4B
€-2,34B
€31,7B
€39B
€28,4B
€-7,3B
€30,05B
€37B
€40,78B
€-6,95B
€40,78B
€25B
€33,74B
€15,78B
€30,7B
€23B
€26,9B
€7,7B
€26,85B
€28B
€36,77B
€-1,15B
€36,77B
€22B
€-12,5B
€14,77B
€-11,3B
€9,1B
€4,3B
€-20,4B
€4,2B
€25,1B
€45B
€-20,9B
€45B
€15,1B
€21,4B
€29,9B
€21,27B
€-0,71B
€-0,71B
€-1,2B
€16,77B
€0,49B
€28,9B
€-9B
€12,72B
€37,9B
€13,41B
€-3,7B
€-4,5B
€17,11B
€-4,39B
€-16B
€3,81B
€11,61B
€3,81B
€-11,2B
€-20,8B
€15,01B
€-20,21B
€-16,5B
€-8,63B
€-3,71B
€-10,1B
€-12,2B
€3,24B
€2,1B
€3,24B
€19B
€-19,4B
€-15,76B
€-15,4B
€-3B
€-3,6B
€-12,4B
€-5,4B
€16B
€8,66B
€-21,4B
€8,66B
€23B
€6,5B
€-14,34B
€11,43B
€-2,3B
€-2,55B
€13,73B
€-1,7B
€23B
€35,65B
€-24,7B
€35,65B
€18B
€25,85B
€17,65B
€26B
€21,5B
€21,8B
€4,5B
€20,5B
€21,7B
€26,9B
€-1,2B
€26,9B
€32B
€20,9B
€-5,1B
€17,6B
€25,1B
€31,2B
€-7,5B
€30,2B
€29,1B
€24B
€1,1B
€24B
€24,4B
€6,5B
€-0,4B
€4,3B
€19,5B
€30,6B
€-15,2B
€31,4B
€18,5B
€31B
€12,9B
€31B
€25,1B
€13,2B
€5,9B
€13,3B
€19,1B
€5,6B
€-5,8B
€5,8B
€34,3B
€51,9B
€-28,5B
€51,9B
€32B
€27,3B
€19,9B
€26,8B
€29B
€33B
€-2,2B
€34,1B
€36,2B
€33,5B
€-2,1B
€33,5B
€27,6B
€20,4B
€5,9B
€21,8B
€26,8B
€25,5B
€-5B
€25,5B
€29B
€17,3B
€-3,5B
€17,3B
€27,5B
€-7,4B
€-10,2B
€-10,5B
€14,5B
€9,9B
€-25B
€10,2B
€26,8B
€40,7B
€-16,6B
€40,7B
€27,1B
€33,8B
€13,6B
€33,8B
€18,4B
€10,5B
€15,4B
€8,7B
€20,5B
€51,2B
€-11,8B
€51,2B
€42,4B
€35,2B
€8,8B
€36,6B
€32,2B
€44,4B
€4,4B
€41B
€26,7B
€35,8B
€14,3B
€35,8B
€23,4B
€27,6B
€12,4B
€25,7B
€17,6B
€31,4B
€8,1B
€29,8B
€26,2B
€23,1B
€3,6B
€23,1B
€24,6B
€13,5B
€-1,5B
€13,3B
€12,5B
€20,7B
€0,8B
€19,2B
€10,6B
€35,1B
€8,6B
€35,1B
€34,5B
€16,7B
€0,6B
€15,5B
€17,2B
€10,6B
€-1,7B
€9,3B
€6,5B
€33B
€2,8B
€33B
€36,2B
€25,6B
€-3,2B
€23,2B
€25,1B
€30,4B
€-1,9B
€26,6B
€21,7B
€24,7B
€4,9B
€24,07B
€41,4B
€20,9B
€-17,33B
€20,5B
€21,4B
€30B
€-0,9B
€31,9B
€22,4B
€28,8B
€9,5B
€28,5B
€23,2B
€6,6B
€5,3B
€4,6B
€17,4B
€27,3B
€-12,8B
€26,2B
€22,5B
€41,3B
€3,7B
€40,6B
€47,1B
€24,2B
€-6,5B
€22,7B
€27,2B
€12,6B
€-4,5B
€12,8B
€9,1B
€46,8B
€3,7B
€45,8B
€40,9B
€40,1B
€4,9B
€37,8B
€35,9B
€35,4B
€1,9B
€35,9B
€34,2B
€43,2B
€1,7B
€41,8B
€30,2B
€30,8B
€11,6B
€29,6B
€26,2B
€37,1B
€3,4B
€32,5B
€32,6B
€29,8B
€-0,1B
€28,1B
€37,4B
€17,9B
€-9,3B
€18,3B
€20,8B
€22,8B
€-2,5B
€21,5B
€43,6B
€46,4B
€-22,1B
€44,8B
€39,8B
€27,8B
€5B
€27,9B
€14,2B
€3,1B
€13,7B
€2,5B
€11,5B
€46,9B
€-9B
€47B
€46,4B
€40,8B
€0,6B
€40,5B
€33,4B
€32,6B
€7,1B
€32,8B
€32B
€32,2B
€0,8B
€29,8B
€36B
€22,9B
€-6,2B
€23,6B
€22B
€33,8B
€1,6B
€31,5B
€39B
€39,1B
€-7,5B
€37,6B
€34B
€16,5B
€3,6B
€15,4B
€20,8B
€36,1B
€-5,4B
€34B
€15,1B
€31,3B
€18,9B
€32,3B
€22,1B
€11,2B
€10,2B
€11,1B
€21,8B
€8,3B
€-10,7B
€6,3B
€21,3B
€44,8B
€-15B
€41,4B
€26,8B
€30,3B
€14,6B
€29,8B
€22,2B
€27,5B
€7,6B
€25,9B
€34,3B
€33,8B
€-8,4B
€33,1B
€14,8B
€14,6B
€18,3B
€13,7B
€27,7B
€37,9B
€-14B
€33,8B
€28,9B
€30,6B
€4,9B
€31,1B
€19,7B
€4,3B
€11,4B
€3,4B
€23,2B
€22B
€-19,8B
€20,4B
€21,1B
€24,4B
€-0,7B
€24,9B
€6,3B
€14,7B
€18,6B
Broker Rebates