Germany EUR

Germany Unemployment Rate Harmonised

Va chạm:
Vừa phải

Dữ liệu cập nhật mới nhất:

Ngày:
Thật sự:
3%
Dự báo: 3%
Previous/Revision:
3%
Kỳ: Oct
Tỷ Lệ Thất Nghiệp Hài Hòa ở Đức Đo Lường Gì?
Tỷ lệ thất nghiệp hài hòa ở Đức đo lường tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động không có việc làm và đang tích cực tìm kiếm việc làm, dựa trên các định nghĩa chuẩn hóa từ Eurostat. Nó cung cấp cái nhìn sâu sắc về sức khỏe tổng thể của thị trường lao động trong nước, đánh giá các lĩnh vực chính như mức độ việc làm, khả năng có việc làm và hoạt động kinh tế.
Tần Suất
Chỉ báo kinh tế này thường được công bố hàng tháng, với các ước tính sơ bộ được công bố vào khoảng cuối tháng và các số liệu cập nhật được phát hành ngay sau đó.
Tại Sao Các Nhà Giao Dịch Quan Tâm?
Các nhà giao dịch theo dõi tỷ lệ thất nghiệp hài hòa vì nó đóng vai trò là một thước đo quan trọng về sức mạnh kinh tế; một tỷ lệ cao hơn dự kiến có thể báo hiệu sự khó khăn kinh tế, ảnh hưởng tiêu cực đến thị trường tài chính. Những biến động trong chỉ báo này có thể ảnh hưởng đến các tài sản chính như Euro (EUR) và cổ phiếu Đức, vì sức khỏe thị trường lao động có mối liên hệ chặt chẽ với chi tiêu tiêu dùng và tăng trưởng kinh tế tổng thể.
Nó Được Đưa Ra Từ Đâu?
Tỷ lệ thất nghiệp được đưa ra từ sự kết hợp của dữ liệu khảo sát được thu thập từ các hộ gia đình trên khắp nước Đức, sử dụng các phương pháp nhất quán theo các tiêu chuẩn quốc tế do Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) thiết lập. Cuộc khảo sát bao gồm một loạt các đối tượng tham gia, đảm bảo cái nhìn tổng quan về cảnh quan việc làm.
Mô Tả
Tỷ lệ thất nghiệp hài hòa phân biệt giữa những người tìm việc tích cực và tổng lực lượng lao động, cung cấp một phép đo nhất quán hơn cho các so sánh giữa các quốc gia thành viên EU. Dữ liệu sơ bộ dựa trên ước tính sớm và có thể sẽ được sửa đổi, trong khi các báo cáo cuối cùng phản ánh các số liệu việc làm chính xác hơn có thể điều chỉnh tâm lý thị trường và dự báo kinh tế.
Ghi Chú Thêm
Chỉ báo này được coi là một thước đo kinh tế trễ, phản ánh các điều kiện trong thị trường lao động sau những thay đổi trong nền kinh tế rộng lớn hơn. Tỷ lệ thất nghiệp hài hòa thường được so sánh với tỷ lệ việc làm quốc gia và các chỉ báo kinh tế khác để đánh giá xu hướng và dự báo thị trường lao động vùng.
Tăng hay Giảm Đối Với Tiền Tệ và Cổ Phiếu
Nếu tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn mong đợi: Giảm giá đối với EUR, Giảm giá đối với Cổ phiếu. Nếu thấp hơn mong đợi: Tăng giá đối với EUR, Tăng giá đối với Cổ phiếu.

Chú thích

Khả năng Tác động Lớn
Sự kiện này có tiềm năng lớn gây biến động đáng kể cho thị trường. Nếu giá trị 'Thực tế' khác biệt đủ lớn so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể, thị trường có thể nhanh chóng điều chỉnh theo thông tin mới này.

Khả năng Tác động Trung bình
Sự kiện này có thể gây ra biến động thị trường ở mức trung bình, đặc biệt nếu giá trị 'Thực tế' chênh lệch so với dự báo hoặc giá trị 'Trước đó' được điều chỉnh đáng kể.

Khả năng Tác động Thấp
Sự kiện này khó có khả năng ảnh hưởng đến giá thị trường, trừ khi có bất ngờ ngoài dự kiến hoặc sự điều chỉnh lớn đối với dữ liệu trước đó.

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Tăng giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm tăng giá trị đồng tiền..

Diễn biến bất ngờ - Đồng tiền Có khả năng Giảm giá
Giá trị thực tế chênh lệch so với Dự báo trong một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và theo lịch sử có thể làm giảm giá đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Tăng giá
Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm tăng giá trị đồng tiền..

Bất ngờ Lớn - Đồng tiền Có nhiều Khả năng Giảm giá
'Thực tế' chênh lệch với 'Dự báo' lớn hơn 75% so với các mức độ chênh lệch trong quá khứ đối với một sự kiện có tác động trung bình hoặc tác động lớn và có khả năng làm giảm giá đồng tiền.

Chỉ số xanh Tốt hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chỉ số đỏ Kém hơn so với dự báo cho đồng tiền (hoặc điều chỉnh trước đó tích cực hơn)
Chủ trương tăng lãi suất Ủng hộ lãi suất cao hơn để kiềm chế lạm phát, giúp đồng tiền mạnh lên nhưng gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Chủ trương giảm lãi suất Ủng hộ lãi suất thấp hơn để thúc đẩy tăng trưởng, khiến đồng tiền suy yếu nhưng hỗ trợ thị trường chứng khoán.
Ngày Thời gian Thật sự Dự báo Trước Diễn biến bất ngờ
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
2,9%
3%
0,1%
2,9%
2,9%
2,9%
2,8%
3%
2,9%
-0,2%
2,8%
3%
2,9%
-0,2%
3%
2,9%
3%
0,1%
2,9%
3,1%
3%
-0,2%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,2%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,3%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,4%
3,3%
-0,1%
3,4%
3,6%
3,4%
-0,2%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,7%
3,7%
-0,1%
3,7%
3,7%
3,7%
3,7%
4,4%
3,8%
-0,7%
4,4%
4,5%
4,5%
-0,1%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,6%
4,6%
-0,1%
4,6%
4,6%
4,6%
4,6%
4,6%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,6%
4,5%
-0,1%
4,5%
4,5%
4,5%
4,4%
4,6%
4,4%
-0,2%
4,4%
4,3%
4,3%
0,1%
4,2%
4,2%
4,1%
3,9%
3,8%
3,8%
0,1%
3,5%
4,2%
3,5%
-0,7%
3,5%
3,5%
3,4%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3%
3,2%
0,2%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3%
3,1%
0,1%
3%
3,1%
3,1%
-0,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,1%
3,2%
3,1%
-0,1%
3,2%
3,2%
3,2%
3,2%
3,1%
3,2%
0,1%
3,1%
3,2%
3,2%
-0,1%
3,2%
3,3%
3,3%
-0,1%
3,3%
3,3%
3,3%
3,3%
3,3%
3,3%
3,3%
3,4%
3,4%
-0,1%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,5%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,4%
3,5%
3,4%
3,5%
3,5%
-0,1%
3,5%
3,6%
3,5%
-0,1%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,7%
3,6%
3,6%
3,7%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,6%
3,7%
3,7%
-0,1%
3,7%
3,8%
3,8%
-0,1%
3,8%
3,9%
3,9%
-0,1%
3,9%
3,9%
3,9%
3,9%
3,8%
3,9%
0,1%
3,9%
3,9%
3,9%
3,9%
3,8%
3,9%
0,1%
3,8%
3,9%
3,9%
-0,1%
3,9%
4,1%
3,9%
-0,2%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,1%
4,2%
4,1%
4,2%
4,1%
-0,1%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,3%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,3%
4,2%
4,2%
4,2%
4,2%
4,3%
4,3%
-0,1%
4,3%
4,3%
4,3%
4,3%
4,5%
4,4%
-0,2%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,5%
4,7%
4,6%
-0,2%
4,7%
4,7%
4,7%
4,7%
4,7%
4,7%
4,7%
4,6%
4,7%
0,1%
4,7%
4,7%
4,7%
Broker Rebates